Biển số 12 là của tỉnh Lạng sơn.
Biển số 12 là ký hiệu số được cấp cho tỉnh Lạng Sơn, dựa vào phụ lục 2 ban hành kèm theo TT24/2023 đến nay.
Biển số các Huyện của tỉnh lạng sơn
Tỉnh Lạng Sơn gồm có 1 thành phố và 10 huyện. Theo thông kê mới nhất của wikipidia cung cấp tại thời điểm 2024 hiện nay thì sau khi đã sáp nhập thì hiện tại tỉnh Lạng Sơn còn gồm có 1 thành phố và 10 huyện.
Vì thế mỗi khu vực của tỉnh Lạng Sơn được phân chia cụ thể để dễ dàng quản lí theo các ký hiệu chữ số và chữ cái.
Ký hiệu chứ cái Biển số xe các huyện được phân chia cụ thể như sau:
– Thành phố Lạng Sơn 12-P1
– Huyện Bình Gia: 12-B1
– Huyện Cao Lộc: 12-D1
– Huyện Hữu Lũng: 12-H1
– Huyện Lộc Bình: 12-L1
– Huyện Bắc Sơn: 12-S1
– Huyện Tràng Định: 12-T1
– Huyện Văn Quan: 12-U1
– Huyện Văn Lãng 12-V1
– Huyện Chi Lăng 12-X1
– Huyện Đình Lập: 12-Z1.
Danh sách biển số xe 64 tỉnh thành của Việt Nam
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE Ô TÔ – MÔ TÔ TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an)
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
|
STT |
Tên địa phương |
Ký hiệu |
1 |
Cao Bằng |
11 |
|
33 |
Cần Thơ |
65 |
2 |
Lạng Sơn |
12 |
|
34 |
Đồng Tháp |
66 |
3 |
Quảng Ninh |
14 |
|
35 |
An Giang |
67 |
4 |
Hải Phòng |
15-16 |
|
36 |
Kiên Giang |
68 |
5 |
Thái Bình |
17 |
|
37 |
Cà Mau |
69 |
6 |
Nam Định |
18 |
|
38 |
Tây Ninh |
70 |
7 |
Phú Thọ |
19 |
|
39 |
Bến Tre |
71 |
8 |
Thái Nguyên |
20 |
|
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
72 |
9 |
Yên Bái |
21 |
|
41 |
Quảng Bình |
73 |
10 |
Tuyên Quang |
22 |
|
42 |
Quảng Trị |
74 |
11 |
Hà Giang |
23 |
|
43 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
12 |
Lào Cai |
24 |
|
44 |
Quảng Ngãi |
76 |
13 |
Lai Châu |
25 |
|
45 |
Bình Định |
77 |
14 |
Sơn La |
26 |
|
46 |
Phú Yên |
78 |
15 |
Điện Biên |
27 |
|
47 |
Khánh Hòa |
79 |
16 |
Hòa Bình |
28 |
|
48 |
Cục CSGT ĐB-ĐS |
80 |
17 |
Hà Nội |
Từ 29 đến 33 và 40 |
|
49 |
Gia Lai |
81 |
18 |
Hải Dương |
34 |
|
50 |
Kon Tum |
82 |
19 |
Ninh Bình |
35 |
|
51 |
Sóc Trăng |
83 |
20 |
Thanh Hóa |
36 |
|
52 |
Trà Vinh |
84 |
21 |
Nghệ An |
37 |
|
53 |
Ninh Thuận |
85 |
22 |
Hà Tĩnh |
38 |
|
54 |
Bình Thuận |
86 |
23 |
TP. Đà Nẵng |
43 |
|
55 |
Vĩnh Phúc |
88 |
24 |
Đắk Lắk |
47 |
|
56 |
Hưng Yên |
89 |
25 |
Đắk Nông |
48 |
|
57 |
Hà Nam |
90 |
26 |
Lâm Đồng |
49 |
|
58 |
Quảng Nam |
92 |
27 |
TP. Hồ Chí Minh |
41; từ 50 đến 59 |
|
59 |
Bình Phước |
93 |
28 |
Đồng Nai |
39; 60 |
|
60 |
Bạc Liêu |
94 |
29 |
Bình Dương |
61 |
|
61 |
Hậu Giang |
95 |
30 |
Long An |
62 |
|
62 |
Bắc Cạn |
97 |
31 |
Tiền Giang |
63 |
|
63 |
Bắc Giang |
98 |
32 |
Vĩnh Long |
64 |
|
64 |
Bắc Ninh |
99 |
Trả lời