Biển số 36 là tỉnh nào?
Biển số 36 là tỉnh nào? Dựa theo quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư số 15/2014/TT-BCA và Thông tư số 36/2010/TT-BCA, biển số 36 là đại diện số xe của tỉnh Thanh Hóa.
Thanh Hóa là một tỉnh có diện tích và dân số khá lớn, đứng vị trí thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số theo thống kê của các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc Nhà nước. Tỉnh sở hữu diện tích tự nhiên là 111.296km2, gồm 3 vùng đồng bằng ven biển, trung du và miền núi.
Tỉnh Thanh Hóa vốn nổi tiếng với ngành du lịch và đang cố gắng hơn nữa để biến du lịch trở thành ngành kinh tế quan trọng. Hiện tại tỉnh đã có đầy đủ hệ thống giao thông cơ bản bao gồm đường sắt, đường bộ, đường thủy và đường hàng không.
Để giúp cho quá trình quản lý phương tiện xe cơ giới trên địa bàn được thuận lợi, mỗi thành phố, huyện lỵ của tỉnh Thanh Hóa sẽ có các ký hiệu biển số xe khác nhau:
Biển số xe máy tỉnh Thanh Hóa
- Biển số xe máy TP Thanh Hóa: 36B4 hoặc 36B5 hoặc 36B6 hoặc 36B7.
- Biển số xe máy TP Sầm Sơn: 36N1.
- Biển số xe máy TX Bỉm Sơn: 36F5.
- Biển số xe máy TX Nghi Sơn: 36C1.
- Biển số xe máy H. Quảng Xương: 36B1.
- Biển số xe máy H. Thọ Xuân: 36D1.
- Biển số xe máy H. Thạch Thành: 36E1.
- Biển số xe máy H. Hậu Lộc: 36F1.
- Biển số xe máy H. Nga Sơn: 36G1.
- Biển số xe máy H. Bá Thước: 36G5.
- Biển số xe máy H. Lang Chánh: 36H1.
- Biển số xe máy H. Quan Hóa: 36H5.
- Biển số xe máy H. Cẩm Thủy: 36L1.
- Biển số xe máy H. Mường Lát: 36K1.
- Biển số xe máy H. Như Xuân: 36K3.
- Biển số xe máy H. Ngọc Lặc: 36K5.
- Biển số xe máy H. Thường Xuân: 36M1.
- Biển số xe máy H. Hà Trung: 36B3.
- Biển số xe máy H. Nông Cống: 36B2.
Biển số xe ô tô tỉnh Thanh Hóa
- Biển số xe ô tô con dưới 9 chỗ: 36A- xxx.xx.
- Biển số xe ôtô du lịch, ô tô khách trên 10 chỗ: 36B- xxx.xx.
- Biển số xe ôtô tải: 36C- xxx.xx.
- Biển số xe ôtô tải VAN: 36D- xxx.xx.
Bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh thành tại Việt Nam
Bên cạnh thông tin về biển số xe 36 của tỉnh Thanh Hóa, Bienxe.vn cũng chia sẻ thêm đầy đủ các ký hiệu biển xe trên toàn quốc để bạn đọc tham khảo. Dưới đây là thống kê biển số xe các tỉnh thành trên cả nước:
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
Biển số xe |
1 |
Cao Bằng |
11 |
2 |
Lạng Sơn |
12 |
3 |
Quảng Ninh |
14 |
4 |
Hải Phòng |
15 – 16 |
5 |
Thái Bình |
17 |
6 |
Nam Định |
18 |
7 |
Phú Thọ |
19 |
8 |
Thái Nguyên |
20 |
9 |
Yên Bái |
21 |
10 |
Tuyên Quang |
22 |
11 |
Hà Giang |
23 |
12 |
Lào Cai |
24 |
13 |
Lai Châu |
25 |
14 |
Sơn La |
26 |
15 |
Điện Biên |
27 |
16 |
Hòa Bình |
28 |
17 |
Hà Nội |
29 – 33 và 40 |
18 |
Hải Dương |
34 |
19 |
Ninh Bình |
35 |
20 |
Thanh Hóa |
36 |
21 |
Nghệ An |
37 |
22 |
Hà Tĩnh |
38 |
23 |
TP. Đà Nẵng |
43 |
24 |
Đắk Lắk |
47 |
25 |
Đắk Nông |
48 |
26 |
Lâm Đồng |
49 |
27 |
Tp. Hồ Chí Minh |
41, từ 50 – 59 |
28 |
Đồng Nai |
39, 60 |
29 |
Bình Dương |
61 |
30 |
Long An |
62 |
31 |
Tiền Giang |
63 |
32 |
Vĩnh Long |
64 |
33 |
Cần Thơ |
65 |
34 |
Đồng Tháp |
66 |
35 |
An Giang |
67 |
36 |
Kiên Giang |
68 |
37 |
Cà Mau |
69 |
38 |
Tây Ninh |
70 |
39 |
Bến Tre |
71 |
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
72 |
41 |
Quảng Bình |
73 |
42 |
Quảng Trị |
74 |
43 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
44 |
Quảng Ngãi |
76 |
45 |
Bình Định |
77 |
46 |
Phú Yên |
78 |
47 |
Khánh Hòa |
79 |
48 |
Gia Lai |
81 |
49 |
Kon Tum |
82 |
50 |
Sóc Trăng |
83 |
51 |
Trà Vinh |
84 |
52 |
Ninh Thuận |
85 |
53 |
Bình Thuận |
86 |
54 |
Vĩnh Phúc |
88 |
55 |
Hưng Yên |
89 |
56 |
Hà Nam |
90 |
57 |
Quảng Nam |
92 |
58 |
Bình Phước |
93 |
59 |
Bạc Liêu |
94 |
60 |
Hậu Giang |
95 |
61 |
Bắc Cạn |
97 |
62 |
Bắc Giang |
98 |
63 |
Bắc Ninh |
99 |
Trả lời